Live Rates Powered By:
AUDUSD
NZDUSD
EURUSD
GBPUSD
USDJPY
USDCAD

HNX-Index mất đi 29,38 điểm trong tuần qua
2009-11-27 15:05:38

Với 4 phiên liên tiếp mất điểm mạnh và chỉ 1 phiên tăng nhẹ vào ngày 27/11. Chốt tuần, HNX-Index chỉ còn lại 155,41 điểm, giảm 29,38 điểm, tương ứng mức giảm 15,90% so với lúc đóng cửa phiên cuối tuần trước.

Khối lượng giao dịch gần như không thay đổi so với tuần trước khi có 124.521.166 cổ phiếu được chuyển nhượng thành công (giảm 10.938 đơn vị so với tuần trước). Tính trung bình mỗi phiên giao dịch ghi nhận 24,90 triệu đơn vị cổ phiếu chuyển nhượng.

Tuy nhiên, giá trị giao dịch lại giảm 20,91% khi chỉ có 4.559,394 tỷ đồng được giải ngân. Tính trung bình mỗi phiên giao dịch đã có 911,870 triệu đồng giá trị giao dịch.

Có 3 mã cổ phiếu mới niêm yết trong tuần qua là BXH của CTCP Bao bì xi măng Hải Phòng (25/11); GLT của CTCP Kỹ thuật điện Toàn Cầu; và MHL của CTCP Minh Hữu Liên (cùng chào sàn ngày 26/11).

Sự có mặt của những mã cổ phiếu mới góp phần làm tăng số lượng mã cổ phiếu niêm yết tại sàn Hà Nội lên 241 mã và cả 3 “tân binh” đều đạt mức giá tăng sau khi kết thúc tuần. Tuy nhiên, chỉ có 8 mã cổ phiếu có may mắn tăng giá trong tuần qua và đó đều là những mã có thanh khoản rất thấp. Ngược lại, có tới 230 mã giảm giá, 1 mã đứng giá tham chiếu (TCS) và 2 mã không có giao dịch (HSC, QST).

8 mã tăng giá lần lượt là: GLT tăng 2.900 đồng (6,17%) lên 49.900 đồng/cp; SGH tăng 2.000 đồng (2,81%) lên 73.000 đồng/cp; BXH tăng 1.700 đồng (8,45%) lên 21.800 đồng/cp; YSC tăng 800 đồng (3,63%) lên 22.800 đồng/cp; MHL tăng 500 đồng (2,77%) lên 18.500 đồng/cp; PTM tăng 500 đồng (4,38%) lên 11.900 đồng/cp; SDN tăng 500 đồng (1,88%) lên 27.000 đồng/cp; và SLC tăng 200 đồng (0,94%) lên 21.300 đồng/cp.

5 mã CK giảm giá nhiều nhất (giá)

MCK

Giá

Thay đổi

%

KLGD

MIC

76.8

-25.4

-24.85

96.400

S96

60.8

-21.1

-25.76

426.400

DTC

77.7

-19.8

-20.30

29.100

RCL

72.5

-19.5

-21.19

94.300

SDH

57.2

-18.7

-24.63

762.300

5 mã CK giảm giá nhiều nhất (%)

MCK

Giá

Thay đổi

%

KLGD

SJM

30.6

-12.6

-29.16

146.400

CTM

36

-13.8

-27.71

203.200

S91

32

-12.1

-27.43

68.900

SD2

36.8

-13.7

-27.12

325.200

B82

26.1

-9.7

-27.09

106.100

5 mã CK có KLGD nhiều nhất

MCK

Giá

Thay đổi

%

KLGD

VCG

48.3

-13.1

-21.33

11.595.900

KLS

25.4

-6.6

-20.62

9.774.900

ACB

34.4

-5.7

-14.21

9.623.400

KBC

60.3

-10.4

-14.71

8.914.500

PVX

25

-6.7

-21.13

5.628.000





Thời gian
Sydney Tokyo Hà Nội HongKong LonDon NewYork
Prices By songphucgold
We Sell We Buy
37.5g ABC Luong Bar
5,350.104,930.10
1oz ABC Bullion Cast Bar
4,445.604,045.60
100g ABC Bullion Bar
14,209.9012,909.90
1kg ABC Bullion Silver
1,705.801,355.80
Slideshow
Vàng Ngọc Thanh
Lễ trao giải thưởng vàng-đá quý NTGOLD
 
     
 
  • Đang online: 480
  • Truy cập hôm nay: 314
  • Lượt truy cập: 7750216